Chủ Nhật, 31 tháng 1, 2016

T60(5) TỦ SO MÀU TILO

T60(5) TỦ SO MÀU TILO

tủ so màu tilo
Sự hài lòng của quý khách là động lực của chúng tôi – Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
Model : T60
Hãng sản xuất : Tilo – China
Tình trạng tồn hàng : nhập liên tục

ỨNG DỤNG CỦA T60(5) TỦ SO MÀU TILO

T60(5) tủ so màu tilo thường được sử dụng để đánh giá, so sánh màu sắc trong các ngành như sơn, mực in, dệt nhuộm, sản xuất màu, bao bì, in ấn, nhựa…
Màu sắc khác nhau sẽ cho ra màu sắc khác nhau dưới những nguồn ánh sáng khác nhau. Vd, mắt thường có thể không nhận ra 2 màu gần giống nhau dưới ánh sáng trắng, nhưng khi đổi sang nguồn ánh sáng khác thì sẽ cho ra sự khác biệt rõ rệt.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA T60(5) TỦ SO MÀU TILO

Nguồn sáng tủ so màu tilo : 
  • 5 loại nguồn sáng : D65, TL84, CWF, F, UV, có thể thay thế bằng 1 số loại khác. Loại trừ hiện tượng Metamerism.
Tiêu chuẩn được áp dụng trong tủ so màu tilo:
  • ASTM D1729, ISO3664, DIN, ANSI và BSI.
Màu sơn bên trong tủ so màu tilo :
  • Bên trong buồng được sơn với với loại sơn Optical-Flat, dễ phân biệt
Không có thời gian chờ/ nhấp nháy khi bật, đảm bảo việc so màu nhanh chóng và đáng tin cậy.
tu so mau tilo
Mỗi một nguồn sáng có công tắc riêng.
Tự động xen kẽ giữa các nguồn sáng.
Có đồng hồ theo dõi thời gian hoạt động của mỗi loại bóng, dễ kiểm soát và thay thế.
Nguồn điện: 220W, 50Hz
Kích thước buồng: 71×40.5x57cm
Trọng lượng: 30kg

Các bóng đèn được sử dụng trong T60(5) tủ so màu Tilo

bóng đèn tilo

+ D65- Đèn thường: nhiệt độ màu 6500K, công suất 20W, 2 đèn
+ F- Đèn tiêu chuẩn: nhiệt độ màu 2700K, công suất 40W, 4 đèn
+ CWF- Đèn huỳnh quang: nhiệt độ màu 4150K, công suất 20W, 2 đèn
+ UV- Đèn cực tím: bước sóng 365nm, công suất 20W, 1 đèn
+ TL84- Ứng dụng cho các nước Châu Âu, Nhật và Trung Quốc: nhiệt độ màu 4000K, công suất 18W, 2 đèn.
WEBSITE CHÍNH CỦA TỦ SO MÀU TILO : http://www.colorcontroller.com/
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ 
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.

Thông tin liên lạc

Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

Phan Đình Thắm
Địa chỉ : 126 Đường số 2, Khu dân cư Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Việt Nam
Di động : 090-6575-933
TEL : 84-8-6262 2862

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVE

Sự hài lòng của quý khách là động lực của chúng tôi – Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVETM

Dòng máy đo độ nhớt hiển thị màn hình kỹ thuật số giá thấp nhất của chúng tôi.
Model : DV E
Hãng sản xuất : Brookfield Engineering
Xuất xứ : USA

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVE

  • Nếu so sánh với các dòng máy đo độ nhớt hiển thị màn hình kỹ thuật số khác của hãng Brookfield thì DVE là dòng có giá rẻ nhất. Tuy nhiên, không vì thế mà nó thiếu đi các tính năng đặc biệt và ổn định đã làm nên thương hiệu của Brookfield.
  • So với dòng máy đo độ nhớt truyền thống LVT , DVE tương đối dễ sử dụng và có nhiều sự tương tác hơn. Thay vì phải cố gắng đọc kết quả khi đĩa quay kết quả của LVT xoay sang phần hiển thị hoặc dùng công tắc cố định đĩa ghi kết quả, DVE hiển thị trực tiếp kết quả trên màn hình với các thông số quan trọng như : độ nhớt, % torque ( momen xoắn), Model cánh khuấy đang sử dụng, tốc độ khuấy…
din adapter
  • Về các thao tác thiết lập ban đầu, với 2 phím, 1 núm vặn và 1 công tắc cho sự lựa chọn thông số cần thiết lập, máy đo độ nhớt DVE giúp người sử dụng khá dễ dàng trong việc lựa chọn tốc độ khuấy, model cánh khuấy và có thể tiên lượng trước độ nhớt lớn nhất mà với tốc độ + model cánh khuấy đang lựa chọn có thể đo được.
Cụ thể :
  • Khi gạt công tắc qua bên phải ( spindle) và sử dụng núm vặn, người dùng có thể lựa chọn model cánh khuấy đúng với loại cánh khuấy đã lắp vào máy ( s61, s62, s63, s64  đối với dòng LV DVE…)
  • Khi gạt công tắc qua cánh trái ( Speed) và sử dụng núm vặn, người dùng có thể lựa chọn tốc độ khuấy thích hợp, hoặc nếu chưa biết tốc độ khuấy nào phù hợp với mẫu độ nhớt cần đo, người dùng có thể ấn và giữ nút AUTO RANGE phía dưới cùng bên phải để biết độ nhớt cao nhất có thể đo với tốc độ này (theo kinh nghiệm, tốc độ khuấy càng chậm thì khoảng độ nhớt đo được càng lớn).

ỨNG DỤNG CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVE

Máy đo độ nhớt DVE được sử dụng trong hầu hết các ngành có liên quan đến độ nhớt. Tùy theo giá trị của độ nhớt sản phẩm cần đo và đặc tính vật lí như độ đậm đặc, độ sệt …, Brookfield sẽ cung cấp bộ cánh khuấy phù hợp.
Các ngành thường sử dụng máy đo độ nhớt DVE như : 
  • Đo độ nhớt trong ngành thực phẩm ( đo độ nhớt sữa, đo độ nhớt sữa chua, đo độ nhớt kem, đo độ nhớt sữa bột, đo độ nhớt thực phẩm dạng dung dịch đóng hộp, đo độ nhớt nước giải khát dạng chiết xuất…)
  • Đo độ nhớt trong ngành dược phẩm – mỹ phẩm ( đo độ nhớt cho sữa tắm, đo độ nhớt cho dầu gội, đo độ nhớt cho kem đánh răng, đo độ nhớt cho dung dịch thuốc, đo độ nhớt cho kem dưỡng da…)
  • Đo độ nhớt trong ngành sơn, mực in ( đo độ nhớt sơn nước, đo độ nhớt sơn dầu, đo độ nhớt mực in, đo độ nhớt mực phun…)
  • Ứng dụng trong dạy học, nghiên cứu ( đo độ nhớt trong môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy tế bào, dung môi…)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVE

Đơn vị hiển thị :
– Độ nhớt đo được hiển thị với đơn vị cP hoặc mPa.s
Các thông số được hiển thị :
  • Độ nhớt (cP hoặc mPa.S)
  • % momen xoắn – Torque
  • Tốc độ – model cánh khuấy
Thang đo :
  • 15 ~ 2.000.000 cP, nếu đo dưới 15 cP, cần phải có thiết bị hỗ trợ khác ( đặt thêm).
Tốc độ khuấy :
  • 18 tốc độ , từ 0.3 vòng/ phút cho tới 100 vòng / phút
Độ chính xác:
  • ± 1.0% thang đo
Độ lặp lại:
  • ±0.2%.
Đo theo tiêu chuẩn NIST
may do do nhot dve
Cung cấp bao gồm : 
  • thân máy
  • 4 cánh khuấy ( LV) hoặc 6 ( RV/ HA/ HB)
  • Khung bảo vệ cánh khuấy
  • Chân đế
  • Vali đựng máy
Ngoài ra, quý khách có thể đặt thêm các thiết bị hoặc phụ kiện khác như :
  • Dung dịch nhớt chuẩn
  • cánh khuấy khác ( cánh khuấy sử dụng cho mẫu thử ít ( 1-10 ml)
  • Bể ổn nhiệt
  • Adapter cho mẫu thể tích nhỏ
  • UL Adapter
  • DIN Adapter
  • Thermosel
  • Helipath Stand với cánh khuấy T – bar
  • Spiral Adapter

khoang do dve
Mỗi thiết bị đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield thường được cung cấp kèm một bộ cánh khuấy của hãng để đo các khoảng độ nhớt khác nhau.
  • LV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt thấp, Vd : Mực in, dầu, dung môi…
  • RV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt trung bình : Kem, thực phẩm, sơn…
  • HA : Dùng để đo mẫu có độ nhớt cao : Gel, sô cô la, epoxy…
  • HB : Dùng để đo mẫu có độ nhớt rất cao : Nhựa đường, chất trám và mật mía…
Bảo hành và sửa chữa
– Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi được training tại Brookfield về vận hành và bảo hành các dòng máy đo độ nhớt mà chúng tôi phân phối
– Thời hạn bảo hành là 1 năm.
Tìm hiểu thêm về độ nhớt, lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ. Rất vui lòng được giúp đỡ quý khách. Hoặc tìm hiểu thêm tại website của chúng tôi : maythinghiem.com
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ 
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.

Thông tin liên lạc

Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

Phan Đình Thắm
Địa chỉ : 126 Đường số 2, Khu dân cư Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Việt Nam
Di động : 090-6575-933
TEL : 84-8-6262 2862

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CƠ LVT

Sự hài lòng của quý khách là động lực của chúng tôi – Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CƠ LVT

Dòng máy đo độ nhớt được sản xuất đầu tiên của Brookfield … được tin dùng và sử dụng rộng rãi hơn 75 năm!
Model : LVT
Hãng sản xuất : Brookfield
Xuất xứ : USA

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVT

  • Đơn giản, nhỏ gọn, dễ sử dụng, trực quan là tiêu chí của Brookfield khi sản xuất dòng máy đo độ nhớt này. Nếu so sánh với các dòng máy đo độ nhớt màn hình kỹ thuật số đời sau như DVE, DV1, DV2T … thì rõ ràng LVT hoàn toàn là các thao tác bằng tay trực tiếp.
  • Điểm đặc biệt của dòng máy đo độ nhớt LVT là để đọc và tính toán kết quả, người sử dụng phải dùng công tắc phía sau giữ đĩa kết quả lại, đọc kết quả và nhân với hệ số tương ứng của cánh khuấy đang sử dụng và tốc độ khuấy đã thiết lập bằng một bảng hệ số được hãng cung cấp kèm theo.
  • Chỉ thiết lập được tốc độ khuấy bằng núm vặn trên đỉnh máy và gắn cánh khuấy theo mong muốn.
may do do nhot lvt

ỨNG DỤNG CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVT

Về cơ bản, LVT có thể sử dụng được trong hầu hết các ngành cần đo độ nhớt. Cụ thể :
  • Đo độ nhớt trong ngành thực phẩm ( đo độ nhớt sữa, đo độ nhớt sữa chua, đo độ nhớt kem, đo độ nhớt sữa bột, đo độ nhớt thực phẩm dạng dung dịch đóng hộp, đo độ nhớt nước giải khát dạng chiết xuất…)
  • Đo độ nhớt trong ngành dược phẩm – mỹ phẩm ( đo độ nhớt cho sữa tắm, đo độ nhớt cho dầu gội, đo độ nhớt cho kem đánh răng, đo độ nhớt cho dung dịch thuốc, đo độ nhớt cho kem dưỡng da…)
  • Đo độ nhớt trong ngành sơn, mực in ( đo độ nhớt sơn nước, đo độ nhớt sơn dầu, đo độ nhớt mực in, đo độ nhớt mực phun…)
  • Ứng dụng trong dạy học, nghiên cứu ( đo độ nhớt trong môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy tế bào, dung môi…)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVT 

Tiêu chuẩn trên toàn thế giới :
  • Máy đo độ nhớt
Dễ dàng thiết lập tốc độ khuấy
Động cơ điện tử :
  • Hoạt động yên tĩnh, vận hành tin cậy
Hiển thị :
  • % momen xoắn ( torque)
  • Sử dụng bảng tính để tính kết quả sang cP
Dễ sử dụng:
  • Thiết lập trong 1 bước.
Chống cháy nổ :
  • U.L. Class 1, Division 1, Group D locations ( w/o Electronics Drive)
Độ lặp lại :
  • 0.2% thang đo.
Độ chính xác :
  • ±1.0% thang đo.
Thang đo :
  • 15 ~ 2.000.000 cPs
Tốc độ khuấy :
  • 0.3 ~ 100 vòng / phút, 8 bậc.
may do do nhot lvt
Cung cấp bao gồm :
  • thân máy
  • 4 cánh khuấy ( LV) hoặc 6 ( RV/ HA/ HB)
  • Khung bảo vệ cánh khuấy
  • Chân đế
  • Vali đựng máy
Ngoài ra, quý khách có thể đặt thêm các thiết bị hoặc phụ kiện khác như :
  • Dung dịch nhớt chuẩn
  • cánh khuấy khác ( cánh khuấy sử dụng cho mẫu thử ít ( 1-10 ml)
  • Bể ổn nhiệt
  • Adapter cho mẫu thể tích nhỏ
  • UL Adapter
  • DIN Adapter
  • Thermosel
  • Helipath Stand với cánh khuấy T – bar
  • Spiral Adapter
Máy đo độ nhớt hiện số DV E - Brookfield
Mỗi thiết bị đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield thường được cung cấp kèm một bộ cánh khuấy của hãng để đo các khoảng độ nhớt khác nhau.
  • LV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt thấp, Vd : Mực in, dầu, dung môi…
  • RV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt trung bình : Kem, thực phẩm, sơn…
  • HA : Dùng để đo mẫu có độ nhớt cao : Gel, sô cô la, epoxy…
  • HB : Dùng để đo mẫu có độ nhớt rất cao : Nhựa đường, chất trám và mật mía…
Bảo hành và sửa chữa
– Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi được training tại Brookfield về vận hành và bảo hành các dòng máy đo độ nhớt mà chúng tôi phân phối
– Thời hạn bảo hành là 1 năm.
Tìm hiểu thêm về độ nhớt, lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ. Rất vui lòng được giúp đỡ quý khách. Hoặc tìm hiểu thêm tại website của chúng tôi : maythinghiem.com
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ 
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.

Thông tin liên lạc

Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

Phan Đình Thắm
Địa chỉ : 126 Đường số 2, Khu dân cư Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Việt Nam
Di động : 090-6575-933
TEL : 84-8-6262 2862

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV1

Sự hài lòng của quý khách là động lực của chúng tôi – Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV1TM



may do do nhot dv1 brookfield

Model : DV1

Hãng sản xuất : Brookfield – Mỹ

Tính năng mới của máy đo độ nhớt DV1

Được tích hợp một đầu dò nhiệt độ, máy đo độ nhớt DV1 có thể cung cấp giải pháp đo cùng lúc độ nhớt và nhiệt độ, giúp xác định được độ nhớt của vật liệu tại thời điểm nhiệt độ xác định.Khả năng cảm biến liên tục để đo độ nhớt nhanh chóng là một trong những tính năng nổi bật của dòng máy đo độ nhớt DV 1.
Với chức năng đo theo thời gian, dữ liệu có thể được cập nhật một cách liên tục tới một máy tính hoặc máy in.
Phần mềm tùy chọn thêm cho phép các máy đo độ nhớt DV 1 có thể thu thập, phân tích và lưu lại các dữ liệu trong quá trình đo.


may do do nhot dv1 brookfield

Giao diện hiển thị người dùng :

Máy đo độ nhớt DV1 ưu tiên hiển thị các tham số quan trọng với kích thước lớn hơn ( Độ nhớt, cánh khuấy, tốc độ khuấy…)
Có 2 dạng hiển thị : Dạng thông số tĩnh hoặc động

Các thông số hiển thị trên màn hình :

  • Độ nhớt ( cP, P, mPa.s, Pa.s).
  • % moment lực xoắn ( quyết định độ tin cậy của kết quả độ nhớt đo được).
  • Tốc độ / cánh khuấy : Tốc độ và model cánh khuấy đang thiết lập.
  • Nhiệt độ ( oC hoặc oF) Nếu có kết hợp với đầu dò nhiệt độ.

Ngôn ngữ :

Anh, Pháp, Đức, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha

Kết nối máy tính

Máy đo độ nhớt DV1 cung cấp thêm USB PC interface đi kèm phần mềm Wingather SQ (đặt thêm)

18 Mức tốc độ khuấy

Máy đo độ nhớt DV1 cung cấp tính năng cài đặt thời gian khuấy, giới hạn nhiệt độ, momen xoắn.
Chức năng cảnh báo độ nhớt vượt phạm vi đo.
Tương thích với tất cả các thiết bị Brookfield.
Theo tiêu chuẩn NIST.
Giao diện người dùng đơn giản, dễ dàng truy cập tới các tính năng.
khoang do dv1
DV1cp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV1

Khoảng đo :
15~2.000.000 cP
Độ chính xác :
± 1% thang đo độ nhớt
Độ lặp lại :
± 0.2% thang đo độ nhớt
Nhiệt độ đồng nhất :
± 5°C.
Chức năng Auto -zero :
giúp đảm bảo độ chính xác khi đo độ nhớt.
Chức năng Auto – ranger :
xác định thang đo của spindle và tốc độ quay.
Tốc độ quay:
0.3 – 100 rpm.
Thông số của cánh khuấy :
Mỗi thiết bị đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield thường được cung cấp kèm một bộ cánh khuấy của hãng để đo các khoảng độ nhớt khác nhau.
– LV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt thấp, Vd : Mực in, dầu, dung môi…
– RV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt trung bình : Kem, thực phẩm, sơn…
– HA : Dùng để đo mẫu có độ nhớt cao : Gel, sô cô la, epoxy…
– HB : Dùng để đo mẫu có độ nhớt rất cao : Nhựa đường, chất trám và mật mía…

Ứng dụng của máy đo độ nhớt hiện số DV 1

Máy đo độ nhớt DV 1 thường được sử dụng trong quá trình xác định độ nhớt của sơn, mực in.
DV 1 còn được sử dụng trong việc đo độ nhớt trong ngành thực phẩm, mỹ phẩm như đo độ nhớt sôcôla, đo độ nhớt sữa tắm, dầu gội, kem đánh răng và các loại thực phẩm, mỹ phẩm khác…
Ngoài ra, DV 1 có thể được dùng trong việc đo độ nhớt trong ngành dược, nghiên cứu khoa học ( đo độ nhớt các dung môi, đo độ nhớt của các môi trường nuôi cấy …).
Bảo hành và sửa chữa
– Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi được training tại Brookfield về vận hành và bảo hành các dòng máy đo độ nhớt mà chúng tôi phân phối
– Thời hạn bảo hành là 1 năm.
Tìm hiểu thêm về độ nhớt, lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ. Rất vui lòng được giúp đỡ quý khách. Hoặc tìm hiểu thêm tại website của chúng tôi : maythinghiem.com
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ 
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.

Thông tin liên lạc

Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

Phan Đình Thắm
Địa chỉ : 126 Đường số 2, Khu dân cư Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Việt Nam
Di động : 090-6575-933
TEL : 84-8-6262 2862

BỘ CHƯNG CẤT ĐẠM BÁN TỰ ĐỘNG

BỘ CHƯNG CẤT ĐẠM BÁN TỰ ĐỘNG

Model : UDK129
Hãng sản xuất : http://www.velp.com/en/
 bo chung cat dam ban tu dong
ỨNG DỤNG CỦA BỘ CHƯNG CẤT ĐẠM BÁN TỰ ĐỘNG
– Bộ cất đạm được trang bị bộ tạo hơi với khử khoáng, tạo độ an toàn tối đa và không cần bảo dưỡng nhiều.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BỘ CHƯNG CẤT ĐẠM BÁN TỰ ĐỘNG
– Bộ cất đạm được trang bị bộ tạo hơi với khử khoáng, tạo độ an toàn tối đa và không cần bảo dưỡng nhiều.
– Dung dich NaOH được thêm vào khi có yêu cầu bằng một bơm thể tích có định lượng bằng vạch chia.
– Nước làm mát sẽ tự động ngắt trong thời gian nghỉ, để giảm tối đa lượng nước làm mát.
– Thiết bị được trang bị với hệ thống nhận dạng khi có ống đựng mẫu, không bao gồm các bơm.
– Hệ thống sinh hàn làm mát của VELP đã được thay đổi bằng Titanium đảm bảo làm mát nhanh giảm tối đa nước làm mát thay thế bộ sinh hàn thuỷ tinh của bộ phận ngưng tụ.
– Thiết bị được chế tạo theo công nghệ TEMS giúp tiết kiệm chi phí khi vận hành và dễ dàng lắp đặt.
– Đạt tiêu chuẩn : AOAC, EPA, DIN, ISO
– Cấu trúc bộ cất bằng inox phủ Epoxy đã được nghiên cứu thử nghiệm cho phép dụng cụ chịu được tốt sự ăn mòn của hoá chất và thuốc thứ.
– Thời gian cất ngắn
– Màn hình hiển thị LCD giúp hiển thị các thông số khi cài đặt và trong quá trình cất.
– Quá trình thêm NaOH tự động từ bên ngoài khi có yêu cầu
– Thời gian cất từ  0 – 99 phút hoặc liên tục.
– Tỉ lệ thu hồi: 99,5%.
– Độ lặp lại: ±1%
– Nước tiêu thụ: 0,5 l/phút tại 15oC và 1 l/phút tại 30oC.
THÔNG SỐ BỘ CHƯNG CẤT ĐẠM BÁN TỰ ĐỘNG
– Nguồn điện : 220-230V/50Hz
– Trọng lượng: 25kg
– Kích thước: 385x780x416 mm
Máy cung cấp bao gồm: Máy chính, các phụ kiện tiêu chuẩn cho máy hoạt động, sách hướng dẫn sử dụng, các phương pháp chuẩn bị mẫu và xác định hàm lượng Nitơ trong các hợp chất khác nhau.
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ 
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.

Thông tin liên lạc

Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

Phan Đình Thắm
Địa chỉ : 126 Đường số 2, Khu dân cư Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Việt Nam
Di động : 090-6575-933
TEL : 84-8-6262 2862

CỐC ĐO ĐỘ NHỚT

CỐC ĐO ĐỘ NHỚT

Model : 404/4
Hãng sản xuất : Sheen – Anh
coc do do nhot
ỨNG DỤNG CỐC ĐO ĐỘ NHỚT : Sử dụng trong ngành sơn – mực in, giúp xác định nhanh chóng và chính xác độ nhớt động học của sơn, mực in…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỐC ĐO ĐỘ NHỚT
Tiêu chuẩn: 
– DIN 53211( Replaced by ISO 2431)
– Æ : 4 mm
– Flow time (s) : 25-150
– Nominal Range ( cSt): 112- 685
Một số cốc tham khảo
 Zahn Cup (ASTM D1084, ASTM D4212)
Cốc số              Đường kính lỗ(mm)       Thời gian chảy(s)            Độ nhớt (cSt).
405/1                     1.93                            35 – 80                         6 – 60
405/2                     2.69                            20 – 80                        20 – 250
405/3                     3.86                            20 – 80                       100 – 800
405/4                     4.39                            20 – 80                       200 – 1200
405/5                     5.42                            20 – 80                       400 – 1800
Shell Cup (ASTM D4212)
Cốc số              Đường kính lỗ(mm)      Thời gian chảy(s)             Độ nhớt (cSt).
422/1                      1.8                           20 – 80                         2 – 20
422/02/2.5          2.4 / 2.7                        20 – 80                  10 – 50 / 20 – 80
422/03/3.5         3.1 / 3.5                         20 – 80                 30 – 120 / 40 – 170
422/4                    3.8                             20 – 80                         70 – 270
422/5                    4.6                             20 – 80                         125 – 520
422/6                    5.8                            20 – 80                         320 – 1300
Frikmar  Cup (DIN 53211)
Cốc số        Đường kính lỗ(mm)        Thời gian chảy(s)                 Độ nhớt (cSt).
420/4                   4                              25 – 150                               112 – 685
420/2                   2                              25 – 150                        15 – 30 (approx)
420/6                   6                             25 – 150                     550 – 1500 (approx)
420/8                  8                             25 – 150                   1200 – 3000 (approx)
421                      4                             25 – 150                              50 – 1100
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ 
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.

Thông tin liên lạc

Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

Phan Đình Thắm
Địa chỉ : 126 Đường số 2, Khu dân cư Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Việt Nam
Di động : 090-6575-933
TEL : 84-8-6262 2862

PHẦN MỀM THỐNG KÊ WINGATHER CHO MÁY ĐO ĐỘ NHỚT

Sự hài lòng của quý khách là động lực của chúng tôi – Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

PHẦN MỀM THỐNG KÊ WINGATHER CHO MÁY ĐO ĐỘ NHỚT

phan mem wingatherMODEL : WINGATHER
HÃNG SẢN XUẤT : BROOKFIELD




ỨNG DỤNG CỦA PHẦN MỀM THỐNG KÊ WINGATHER CHO MÁY ĐO ĐỘ NHỚT

Đối với các dòng máy đo độ nhớt từ DV1M trở lên, Brookfield đã cung cấp cho người sử dụng một số phần mềm hỗ trợ thống kê, vẽ biểu đồ các kết quả thu được. Giúp người sử dụng có thể theo dõi sự biến thiên các giá trị độ nhớt của mẫu test theo các tiêu chí đặt ra như :
+ Sự biến thiên độ nhớt theo thời gian
+ Sự biến thiên độ nhớt theo nhiệt độ
+ Sự biến thiên độ nhớt theo kiểu mẫu…
Phần mềm thống kê wingather cho máy đo độ nhớt có thể được sử dụng với các máy như DV1M, DV2T, DV2T extra, DV3T, DVIIP, DVIP…
Dữ liệu thu thập được có thể được trình bày dạng bảng, dạng số hoặc dạng đồ thị, phục vụ cho nhu cầu của người sử dụng.
viscmtrsoftware3

TÍNH NĂNG CỦA PHẦN MỀM WINGATHER CHO MÁY ĐO ĐỘ NHỚT

  • Wingather được built chủ yếu cho dòng DV1M, các dòng cũ hơn vẫn sử dụng được nhưng không còn được hỗ trợ nhiều cho các version sau này của wingather.
  • Ở phiên bản V.3.0, khả năng kết nối được tăng cường với 4 cổng COM.
  • Ở tính năng vẽ đồ thị, với 2 trục Y, đồ thị có thể cung cấp nhiều lựa chọn yếu tố theo dõi hơn, kể cả yếu tố đang đo trực tiếp.
  • Giao diện người dùng được thiết kế với khả năng phóng to, thu nhỏ kích thước để phù hợp với yêu cầu của người sử dụng.
  • Tự động thu thập dữ liệu
  • Loại bỏ các lỗi điều hành khi thu thập dữ liệu
  • Cung cấp đồ thị theo sự thay đổi độ nhớt liên tục và tức thì
  • Tạo hồ sơ lưu trữ của các lần test
  • Kích thước tập dữ liệu chỉ phụ thuộc vào dung lượng thiết bị lưu trữ
  • Bộ dữ liệu chuẩn có thể nhập bằng tay
  • Có thể tạo 1 lúc 5 bộ kiểm tra
  • Các yếu tố chính có sẵn : % Torque, độ nhớt, tốc độ khuấy, Rate shear, stress shear, nhiệt độ, thời gian…
  • Yield Stress Calculations (Bingham Plastic, Casson, Chocolate Casson), Power Law Consistency Index Calculations, Paste Analysis
  • Màn hình hiển thị đồ họa số và khoảng đo của cánh khuấy.
  • Hệ thống hỗ trợ online

PHƯƠNG THỨC THU THẬP DỮ LIỆU

wingather_screenshot2_optimized
Kiểm tra theo thời gian đo :
Dữ liệu được thu thập cho đến khi kết thúc thời gian đo thiết lập trước.
Kiểm tra theo độ xoắn :
Dữ liệu được thu thập cho đến khi đạt đến độ xoắn thiết lập trước.
Kiểm tra theo cánh khuấy :
Dữ liệu được thu thập cho đến khi thay đủ các loại cánh khuấy.
Kiểm tra theo tốc độ khuấy :
Dữ liệu được thu thập theo các tốc độ khuấy thiết lập sẵn

YÊU CẦU CẤU HÌNH MÁY TÍNH

  • Pentium PC, 500 mHz (hoặc nhanh hơn)
  • MS-Windows NT, 2000, XP
  • VGA/SVGA graphics
  • RS-232 port for rheometer; an optional second port needed for temperature control
  • Parallel port/USB for printer
Mỗi thiết bị đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield thường được cung cấp kèm một bộ cánh khuấy của hãng để đo các khoảng độ nhớt khác nhau.
  • LV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt thấp, Vd : Mực in, dầu, dung môi…
  • RV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt trung bình : Kem, thực phẩm, sơn…
  • HA : Dùng để đo mẫu có độ nhớt cao : Gel, sô cô la, epoxy…
  • HB : Dùng để đo mẫu có độ nhớt rất cao : Nhựa đường, chất trám và mật mía…

Bảo hành và sửa chữa

– Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi được training tại Brookfield về vận hành và bảo hành các dòng máy đo độ nhớt mà chúng tôi phân phối
– Thời hạn bảo hành là 1 năm.

Tìm hiểu thêm về độ nhớt, lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ. Rất vui lòng được giúp đỡ quý khách. Hoặc tìm hiểu thêm tại website của chúng tôi : maythinghiem.com
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ 
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.

Thông tin liên lạc

Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

Phan Đình Thắm
Địa chỉ : 126 Đường số 2, Khu dân cư Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Việt Nam
Di động : 090-6575-933
TEL : 84-8-6262 2862

MÁY ĐO ĐỘ BÓNG QUANG PHỔ

MÁY ĐO ĐỘ BÓNG QUANG PHỔ

Model : ref 281
Hãng sản xuất : Sheen – Anh
ỨNG DỤNG : sử dụng trong ngành sơn, dệt nhuộm, mực in. Giúp xác định, so sánh mẫu với vật liệu cần kiểm tra.
may so mau cam tay
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Thang bước sóng : 400 ~ 700 nm.
– Độ chính xác : 0.01 ΔE*
– Đáp ứng các hệ màu quốc tế : CIELab/Ch, Lab(h), XYZ, Yxy
– Độ sai lệch màu tính theo các tham số : ΔE*, ΔE(h), ΔECMC, EFMC2, E94, E99, E2000, ΔL*a*b*, ΔL*C*h*, …
– Máy cung cấp cho khách hàng lựa chọn đến 13 loại ánh sáng : A, C, D50, D55, D65, D75, F2, F6, F7, F8, F10, F11, UL30.
– Thang đo độ bóng : 0 ~ 180 GU (600)
– Bộ nhớ của máy lưu trữ được 200 mẫu chuẩn, 999 giá trị mẫu đo.
HIỂN THỊ VÀ XUẤT DỮ LIỆU
– Màn hình LCD rộng hiển thị tất cả thông tin so màu và độ bóng của mẫu.
– Máy thiết kế tích hợp sẵn 5 ngôn ngữ thông dụng : Anh – Pháp – Đức – Ý – Tây Ban  Nha – Nhật.
– Máy có thể kết nối với máy tính để truyền dữ liệu đo trên máy Ref 281 sang máy tính bằng phần mềm Easy – link cung cấp miễn phí theo máy, dữ liệu truyền từ máy so màu Ref 281 sang máy tính dưới dạng file excel giúp khách hàng làm báo cáo cho mẫu so màu.
THÔNG SỐ MÁY
– Máy đo độ bóng quang phổ có chức năng đo hoàn toàn tự động, tự động so màu, chế độ đo mẫu chuẩn, chế độ so sánh giữa chuẩn và mẫu hoặc giữa mẫu với mẫu.
– Chức năng tự động lưu vào bộ nhớ giá trị mẫu chuẩn, giá trị so màu.
– Chức năng kiểm tra nhanh cho công tác QC bằng  chế độ Pass/Fail
– Máy đo độ bóng quang phổ được thiết kế chức năng hiệu chuẩn tích hợp sẵn bên trong với các dụng cụ hiệu chuẩn cung cấp kèm theo giúp khách hàng có thể tự hiệu chuẩn máy bất cứ lúc nào. Máy hoạt động ổn định không cần phải hiệu chuẩn thường xuyên, thông thường theo định kỳ trên 3 tháng mới cần hiệu chuẩn lại một lần, thao tác hiệu chuẩn đơn giản
– Nguồn sử dụng : 4 pin AA ( đo được khoảng 8000 giá trị đo)
– Máy thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng xách tay đi ra hiện trường hoặc bất cứ nơi đâu.
– Máy được bảo quản trong một valy bằng nhựa.
Cung cấp bao gồm : Máy chính Ref 281, pin, phần mềm Easy –link, bộ dụng cụ hiệu chuẩn máy, valy bảo quản máy, hướng dẫn sử dụng, cáp nối.
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ 
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.

Thông tin liên lạc

Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long

Phan Đình Thắm
Địa chỉ : 126 Đường số 2, Khu dân cư Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Việt Nam
Di động : 090-6575-933
TEL : 84-8-6262 2862